Đại học Mở TP.HCM là một trường đại học công lập đa ngành có uy tín tại Việt Nam. Trường được quản lý và điều hành bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học này hoạt động dưới cơ chế tự chủ trong việc thu học phí. Trường đại học mở điểm chuẩn, chỉ tiêu, học phí mới nhất sẽ được Eduoka cập nhật trong bài viết dưới đây.

Chỉ tiêu Đại học Mở TP.HCM năm 2023 dự kiến

 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

95

A01,D01

D14,D78

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

42

D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

3

Ngôn ngữ Nhật

7220209

70

D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

4

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

13

D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

5

Xã hội học

7310301

33

A01,C00, D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

6

Đông Nam á học

7310620

42

A01,C00, D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

7

Công tác xã hội

7760101

30

A01,C00, D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

8

Kinh tế

7310101

100

A00,A01,D01,D07

9

Quản trị kinh doanh

7340101

95

A00,A01,D01,D07

10

Marketing

7340115

55

A00,A01,D01,D07

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

65

A00,A01,D01,D07

12

Tài chính ngân hàng

7340201

110

A00,A01,D01,D07

13

Kế toán

7340301

90

A00,A01,D01,D07

14

Kiểm toán

7340302

50

A00,A01,D01,D07

15

Hệ thống quản lý thông tin

7340405

55

A00,A01,D01,D07

16

Khoa học máy tính

7480101

75

A00,A01,D01,D07

17

Công nghệ thông tin

7480201

105

A00,A01,D01,D07

18

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

22

A00,A01,D01,D07

19

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

51

A00,A01,D01,D07

20

Quản lý xây dựng

7580302

30

A00,A01,D01,D07

21

Quản trị nhân lực

7340404

35

A00,D01,D01,C03

22

Du lịch

7810101

32

A00,D01,D01,C03

23

Công nghệ sinh học

7420201

51

A00,D07,A02,B00

24

Luật

7380101

60

A00,A01,C00,D01

D03,D05,D06

25

Luật kinh tế

7380107

85

A00, A01,C00,D01

D03,D05,D06

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

24

A00,A01,B00,D07

Dự kiến học phí tại Đại học Mở

Dự kiến học phí tại Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 sẽ có các khoản sau:

Đại học chương trình đại trà: 18.5 – 23.0 triệu đồng/năm học.

Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36 – 37.500.000 đồng/năm học.

Mức học phí trung bình của các chương trình đại trà theo ngành học:

Công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm: 23.000.000 đồng/năm học.

Nhóm ngành xây dựng: 23.000.000 đồng/năm học.

Nhóm ngành Công nghệ thông tin: 23.000.000 đồng/năm học.

Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Luật, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch: 20.500.000 đồng/năm học.

Nhóm ngành Kinh tế - Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 đồng/năm học.

Nhóm ngành Ngoại ngữ: 20.500.000 đồng/năm học.

Mức học phí chương trình Chất lượng cao của một số ngành:

Ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học, Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc: 36.000.000 đồng/năm học.

Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 đồng/năm học.

Dự kiến học phí tại Đại học Mở

Điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM năm 2022

  •  

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Tổ hợp

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

26.8

A01,D01

D14,D78

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

26.1

D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

3

Ngôn ngữ Nhật

7220209

25.9

D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

4

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

26.7

D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

5

Xã hội học

7310301

23.1

A01,C00, D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

6

Đông Nam á học

7310620

23.1

A01,C00, D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

7

Công tác xã hội

7760101

18.8

A01,C00, D01,D02,D03

D04,D05,D06

D78,D79,D80

D81,D82,D83

DH8,DD2

8

Kinh tế

7310101

25.8

A00,A01,D01,D07

9

Quản trị kinh doanh

7340101

26.4

A00,A01,D01,D07

10

Marketing

7340115

26.95

A00,A01,D01,D07

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

26.45

A00,A01,D01,D07

12

Tài chính ngân hàng

7340201

25.85

A00,A01,D01,D07

13

Kế toán

7340301

25.7

A00,A01,D01,D07

14

Kiểm toán

7340302

25.2

A00,A01,D01,D07

15

Hệ thống quản lý thông tin

7340405

25.9

A00,A01,D01,D07

16

Khoa học máy tính

7480101

25.55

A00,A01,D01,D07

17

Công nghệ thông tin

7480201

26.1

A00,A01,D01,D07

18

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

26.8

A00,A01,D01,D07

19

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

16

A00,A01,D01,D07

20

Quản lý xây dựng

7580302

19

A00,A01,D01,D07

21

Quản trị nhân lực

7340404

26.25

A00,D01,D01,C03

22

Du lịch

7810101

24.5

A00,D01,D01,C03

23

Công nghệ sinh học

7420201

16

A00,D07,A02,B00

24

Luật

7380101

25.2

A00,A01,C00,D01

D03,D05,D06

25

Luật kinh tế

7380107

25.7

A00, A01,C00,D01

D03,D05,D06

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

19

A00,A01,B00,D07

Trên đây là những thông tin về Trường đại học mở điểm chuẩn, chỉ tiêu, học phí mới nhất. Hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Hãy theo dõi chúng minh để cập nhật những thông tin về trường đại học một cách nhanh nhất nhé!

Xem thêm: