Ngữ pháp: Động từ “to be” (am, is, are). Động từ thường (hiện tại đơn, quá khứ đơn). Danh từ số ít và số nhiều. Tính từ sở hữu (my, your, his, her). Từ vựng: Gia đình (father, mother, sister, brother). Trường học (classroom, teacher, student). Động vật (cat, dog, bird). Thời tiết (sunny, rainy, cloudy). Kỹ năng: Nghe và nói: Giới thiệu bản thân, hỏi và trả lời các câu hỏi đơn giản. Đọc: Đọc các đoạn văn ngắn về các chủ đề quen thuộc. Viết: Viết các câu đơn giản và đoạn văn ngắn.
Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn. Thì quá khứ đơn. Thì tương lai đơn. Tính từ và trạng từ. Từ vựng: Hoạt động hàng ngày (wake up, go to school, play football). Thể thao (football, basketball, swimming). Sở thích (reading, drawing, playing music). Sức khỏe (doctor, nurse, hospital). Kỹ năng: Nghe và nói: Mô tả hoạt động hàng ngày, sở thích. Đọc: Đọc hiểu các đoạn văn ngắn về hoạt động và sở thích. Viết: Viết đoạn văn mô tả hoạt động hàng ngày.
Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành. Quá khứ tiếp diễn. Câu điều kiện loại 1 và 2. Câu bị động. Từ vựng: Du lịch (travel, tourist, hotel). Công nghệ (computer, internet, smartphone). Môi trường (pollution, recycling, climate change). Nghề nghiệp (teacher, engineer, doctor). Kỹ năng: Nghe và nói: Mô tả kinh nghiệm du lịch, sử dụng công nghệ. Đọc: Đọc hiểu các bài báo ngắn về công nghệ và môi trường. Viết: Viết email, thư, đoạn văn ngắn.
1. Nâng cao năng lực ngôn ngữ: Phát triển kỹ năng nghe: Rèn luyện kỹ năng nói Nâng cao kỹ năng đọc Cải thiện kỹ năng viết 2. Mở rộng kiến thức và hiểu biết: Tiếp cậnXem thêm
Comments